cây henna, cây lựu mọi, tác dụng cây henna, Lawsonia inermis, công dụng cây henna, thuốc mọi lá lựu, chỉ giáp hoa, phương tiên hoa, tán mạt hoa, cây khau thiên, kok khau khao youak, cây khoa thiên, henna, cay henna, cây lá móng, Cây móng tay nhuộm, cây lá móng tay, cây thuốc mọi,,Cây Henna (Cây Lá Móng)

Cây Henna (Cây Lá Móng)

Cây Henna có tên khoa học là Lawsonia inermis, cây có nhiều tên gọi khác như Mehndi (ở Ấn Độ), cây ...
cây getto, cay getto, cây trường sinh bất lão, cây getto nhật bản, alpinia zerumbet, họ gừng, công dụng cây getto, tác dụng của cây getto, cây thuốc getto, bí quyết sống lâu của người nhật,,Cây Getto

Cây Getto

Theo báo La Libre của Bỉ số ra mới đây, một nhà khoa học Nhật Bản sống tại quần đảo Okinawa của nước ...
công dụng cây thạch hộc tía, cây thạch hộc tía, cay thach hoc tia, cây thuốc thạch hộc tía,Dendrobium officinale Kimura et Migo, chi thạch hộc, họ lan, họ Orchidaceae,,Cây Thạch Hộc Tía

Cây Thạch Hộc Tía

​Cây thạch hộc tía có tên khoa học Dendrobium officinale Kimura et Migo, thuộc chi Thạch hộc, họ Lan ...
Cây bóng nước,bóng nước,hoa bóng nước,cây móng tay,phượng tiên hoa,Impatiens balsamina,Balsaminaceae,cây thuốc,tác dụng của cây bóng nước,bài thuốc từ cây bóng nước,cây bóng nước làm thuốc,Cây bóng nước (cây móng tay, phượng tiên hoa)

Cây bóng nước (cây móng tay, phượng tiên hoa)

Bóng nước, danh pháp hai phần: Impatiens balsamina, còn gọi là móng tay, phượng tiên hoa, là một ...
Cây nghệ,nghệ nhà,nghệ trồng,khương hoàng,Curcuma longa,họ gừng,Zingiberaceae,cây thuốc,tác dụng của củ nghệ,củ nghệ làm thuốc,củ nghệ trong ẩm thực,Cây Nghệ

Cây Nghệ

Nghệ hay nghệ nhà, nghệ trồng, khương hoàng, danh pháp hai phần: Curcuma longa, là cây thân thảo lâu ...
Dây mỏ quạ,mỏ quạ,cây dây mỏ quạ,dây tổ kiến,dây tai chuột,dây tai chuột to,cây song ly,mộc tiền to,cây leo,cây thuốc,cây ngâm rượu,tác dụng của dây mỏ quạ,rượu dây mỏ quạ,Dischidia major,họ la bố ma,Apocynaceae,Dây mỏ quạ (dây tổ kiến,tai chuột to,song ly to)

Dây mỏ quạ (dây tổ kiến,tai chuột to,song ly to)

Dây mỏ quạ, còn gọi là dây tổ kiến, tai chuột to, song ly to hay, mộc tiền to, danh pháp hai phần: ...
Cây vằng,cây chè vằng,Jasminum subtriplinerve,họ Ô liu,Oleaceae,chè vằng,chè cước man,cẩm văn,cẩm vân,dây vắng,mỏ sẻ,mỏ quạ,râm trắng,râm ri,lài ba gân,cây leo,cây thuốc,cây thảo dược,tác dụng của chè vằng,phân biệt giữa chè vằng và lá ngón,Cây chè Vằng

Cây chè Vằng

Cây chè Vằng, hay cây Vằng, danh pháp hai phần: Jasminum subtriplinerve (C. L. Blume), thuộc họ Ô ...
Cây lá ngón,lá ngón,cây rút ruột,co ngón,hồ mạn trường,hồ mạn đằng,hoàng đằng,đoạn trường thảo,câu vẫn,Gelsemium elegans,họ mã tiền,Loganiaceae,họ hoàng đằng,Gelsemiaceae,cây leo,cây độc dược,cây thuốc,tác dụng của lá ngón,cách giải độc lá ngón,Cây Lá ngón

Cây Lá ngón

Cây lá ngón, còn gọi là cây rút ruột, co ngón, hồ mạn trường, hồ mạn đằng, hoàng đằng, đoạn trường ...
Thảo quả,quả thảo,đò ho,thảo đậu khấu,mác hấu,amomum tsao-ko,amomum tsaoko,họ gừng,zingiberaceae,công dụng của thảo quả,tác dụng của thảo quả,cách trồng thảo quả,chế biến thảo quả,cây thuốc,Thảo quả

Thảo quả

Thảo quả, có các tên khác như Đò ho, Thảo đậu khấu, Mác hấu, danh pháp hai phần: Amomum tsao-ko hay ...
cóc mẵn,cóc mẩn,cỏ the,cúc trăm chân,bách hài,cóc ngồi,thuốc mộng,thạch hồ tuy,nga bất thực thảo,địa hồ tiêu,cầu tử thảo,Centipeda minima,họ cúc,Asteraceae,bài thuốc từ cóc mẵn,tác dụng của cóc mẵn,cây thuốc,Cóc mẵn (cóc mẳn)

Cóc mẵn (cóc mẳn)

Cóc mẵn, danh pháp hai phần: Centipeda minima, còn gọi là cóc mẩn, cỏ the, cúc trăm chân, bách hài, ...
Bạch chỉ,cây bạch chỉ,Angelica dahurica,họ hoa tán,Apiaceae,cây thuốc,bách chiểu,chỉ hương,cửu lý trúc căn,đỗ nhược,hòe hoàn,lan hòe,linh chỉ,ly hiêu,phương hương,bài thuốc từ bạch chỉ,Bạch chỉ

Bạch chỉ

Bạch chỉ, còn được gọi là bách chiểu, chỉ hương, cửu lý trúc căn, đỗ nhược, hòe hoàn, lan hòe, linh ...
Bòng bong,thòng bong,thạch vĩ dây,dương vong,hải kim sa,Lygodium flexuosum Sw,Schizaeaceae,cây thuốc chữa bệnh,bài thuốc từ bòng bong,Bòng bong

Bòng bong

Cây Bòng bong, còn gọi là Thòng bong, Thạch vĩ dây, Dương vong, tên thuốc là Hải kim sa (lá lóng ...
Tử châu,tử châu lá nhỏ,cây thuốc ké,Callicarpa dichotoma,cỏ roi ngựa,Verbenaceae,họ hoa môi,Lamiaceae,chi tử châu,chi nàng nàng,chi tu hú,Callicarpa,Tử Châu và Tử Châu lá nhỏ

Tử Châu và Tử Châu lá nhỏ

Tử châu lá nhỏ, còn gọi là cây thuốc ké, tên khoa học là Callicarpa dichotoma, là loài thuộc chi Tử ...
Sâm bố chính,vông vang,bố chính sâm,thổ hào sâm,sâm báo,Abenmoschus moschatus ssp. tuberosus (Span.) Borss,cây sâm,nhân sâm,cây y học,cây thuốc nam,Sâm bố chính (thổ hào sâm)

Sâm bố chính (thổ hào sâm)

Sâm bố chính còn gọi là Vông vang, bố chính sâm, thổ hào sâm, sâm báo, tên khoa học: Abenmoschus ...
Cây nhọ nồi,nhọ nồi,cây cỏ mực,cây rau mực,hàn liên thảo,Eclipta alba Hassk,Eclipta prostrata,họ cúc,Asteraceae,cây thuốc chữa bệnh,bài thuốc từ cây nhọ nồi,Nhọ nồi (cỏ mực,hàn liên thảo)

Nhọ nồi (cỏ mực,hàn liên thảo)

Cỏ mực hay cỏ nhọ nồi, hàn liên thảo, danh pháp khoa học hai phần: Eclipta alba Hassk., đồng nghĩa: ...
Trầm hương,cây trầm hương,tram huong,ưng mọc,cây ưng mọc,cây gỗ chim ưng,trầm dó,trầm gió,dó bầu,dó núi,trầm,kỳ nam,trầm,kỳ,tốc,truyền thuyết trầm hương,sự tích trầm hương,dược liệu quý,cây thuốc,cây y học,Aquilaria crassna,Trầm hương

Trầm hương

Trầm hay trầm hương, trầm dó, dó bầu, dó núi, và có khi gọi là là "Ưng mọc" ( hoa của nó có hình ...
Xương rồng ông,xuong rong ong,xương rồng,cây xương rồng,xương rồng ba cạnh,bá vương tiêm,hóa ương lặc,Euphorbia antiquorum,họ thầu dầu,họ đại kích,Euphorbiaceae,cây thuốc nam,cây y học,Xương rồng ông

Xương rồng ông

Xương rồng ông còn gọi là Xương rồng ba cạnh, xương rồng, bá vương tiêm, hóa ương lặc, tên khoa học ...
Cây cơm cháy,cay com chay,cơm cháy,cây sóc dịch,cây thuốc mọi, tiếp cốt thảo,Sambucus javanica Reinw. ex Blume,họ Cơm cháy,Sambucaceae,Cây Cơm cháy

Cây Cơm cháy

Cơm cháy hay còn gọi là sóc dịch, cây thuốc mọi, tiếp cốt thảo, .... tên khoa học là Sambucus ...
Hoa Mộc,cây mộc,cây hoa mộc,cay hoa moc,mộc tê,quế hoa,hoa quế,Osmanthus fragrans,cây làm thuốc,cây thuốc nam,cây trong y học,Hoa Mộc

Hoa Mộc

Hoa mộc hay cây mộc, mộc tê, quế hoa, hoa quế, tên khoa học là Osmanthus fragrans, là loài thực vật ...
Kim Ngân Nhật,Hoa Kim Ngân,Kim ngân hoa,ngân hoa,Nhẫn đông,Song hoa,Nhị hoa,Boóc Kim Ngần,Chừa giang khằm,Japanese honeysuckle,Chèvrefeuille du Japon,Lonicera japonica Thunb,Lonicera dasystyla Rehd,Lonicera confusa DC,Lonicera cambodiana Pierre,họ Cơm cháy,Caprifoliaceae,cây leo,cây leo giàn,cây làm thuốc,cây y học,cây thuốc nam,sự tích hoa kim ngân,Lonicera japonica,bài thuốc từ kim ngân,kim ngân chữa bệnh,Kim Ngân Nhật

Kim Ngân Nhật

Kim Ngân Nhật có các tên gọi khác như Nhẫn đông, Ngân hoa, Song hoa, Nhị hoa, Boóc Kim Ngần (Tày), ...
Xem: Hỏi đáp, đố vui, truyện cười - ngụ ngôn
Hòn non bộ
Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 43

Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 43

Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 43 0 VNĐ
Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 42

Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 42

Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 42 0 VNĐ
Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 41

Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 41

Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 41 0 VNĐ
Google Facebook
Xem: Hỏi đáp, đố vui, truyện cười - ngụ ngôn
scroll top