Chi Anh Thảo
Thứ 3, ngày 18/11/2014 09:01:04
Chi Anh thảo hay chi Báo xuân (danh pháp khoa học: Primula) là một chi chứa khoảng 400-500 loài cây thân thảo mọc thấp trong họ Anh thảo (Primulaceae). Chúng bao gồm anh thảo Anh, tai gấu. Nhiều loài được trồng làm cây hoa cảnh. Chúng có nguồn gốc ở khu vực ôn đới Bắc bán cầu, kéo dài về phía nam tới các khu vực miền núi cao thuộc khu vực nhiệt đới như ở Ethiopia, Indonesia và New Guinea cũng như được tìm thấy ở khu vực ôn đới thuộc miền nam Nam Mỹ. Các tên gọi phổ biến trong tiếng Việt là anh thảo, báo xuân, ngọc trâm hoa, liên linh hoa.
Những loài anh thảo sống lâu năm nở hoa chủ yếu về mùa xuân; hoa của chúng có thể có màu tía, vàng, đỏ, hồng hay trắng. Nói chung, chúng ưa thích ánh sáng Mặt Trời đã lọc qua các tầng lá khác. Nhiều loài thích nghi với các khu vực có khí hậu miền núi cao.
Hoa của Primula farinosa
Cả tên khoa học (Primula) lẫn tên gọi thông thường (báo xuân) đều có ý nghĩa là loài hoa nở đầu tiên về mùa xuân.
Primula hortensis
Các loài anh thảo bị ấu trùng của một số loài thuộc bộ Lepidoptera phá hại, như Noctua pronuba, Noctua janthina, Xestia c-nigrum và Xanthorhoe montanata.
Một số loài của chi Primula đôi khi còn được gọi là thủy tiên hoa bó (polyanthus), dù chúng không có họ hàng gì với hoa thủy tiên thực sự (chi Narcissus).
Primula sieboldii
Anh thảo Anh (Primula vulgaris)
Một số loài:
Primula algida (hàn địa báo xuân)
Primula allionii
Primula alpicola (tạp sắc chung báo xuân)
Primula amoena
Primula angustifolia (anh thảo Alps)
Primula anisodora
Primula appenina
Primula atrodentata
Primula aurantiaca
Primula aureata
Primula auricula (tai gấu)
Primula auriculata
Primula beesiana (anh thảo Candelabra)
Primula bellidifolia
Primula boothii
Primula bracteosa
Primula bulleyana (anh thảo Candelabra)
Primula burmanica
Primula calderiana
Primula capitata
Primula capitellata
Primula carniolica
Primula cawdoriana
Primula chionantha
Primula chungensis
Primula clarkei
Primula clusiana
Primula cockburniana
Primula concholoba
Primula cortusoides
Primula cuneifolia (anh thảo lá nêm)
Primula cusickiana (anh thảo Cusick)
Primula daonensis
Primula darialica
Primula denticulata (anh thảo dùi trống)
Primula deorum
Primula deuteronana
Primula edgeworthii
Primula elatior (môi bò)
Primula ellisiae (anh thảo Ellis)
Primula erythrocarpa
Primula farinosa (anh thảo mắt chim)
Primula fedschenkoi
Primula firmipes
Primula flaccida
Primula floribunda
Primula florindae
Primula forrestii
Primula frondosa
Primula gambeliana
Primula geraniifolia
Primula glaucescens
Primula glomerata
Primula glutinosa
Primula gracillipes
Primula griffithii
Primula halleri
Primula heucherifolia
Primula hirsuta
Primula hyacinthina
Primula ianthina
Primula incana (anh thảo bạc)
Primula integrifolia
Primula involucrata
Primula ioessa
Primula irregularis
Primula japonica (anh thảo Nhật)
Primula jesoana
Primula juliae
Primula kewensis (anh thảo Kew)
Primula kisoana
Primula kitaibeliana
Primula latifolia
Primula lutea
Primula luteola
Primula macrophylla
Primula magellanica
Primula malacoides (anh thảo tiên)
Primula marginata
Primula megaseifolia
Primula melanops
Primula minima
Primula mistassinica (anh thảo hồ Mistassini)
Primula modesta
Primula mollis
Primula muscarioides
Primula nipponica
Primula nivalis
Primula nutans
Primula obconica (anh thảo độc)
Primula palinuri
Primula parryi (anh thảo Parry)
Primula pedemontana
Primula petiolaris
Primula poissonii
Primula polyneura
Primula prolifera
Primula pulverulenta
Primula redolens
Primula reidii
Primula reinii
Primula renifolia
Primula reptans
Primula reticulata
Primula rosea
Primula roxburghii
Primula rusbyi (anh thảo Rusby)
Primula sapphirina
Primula saxatilis
Primula scandinavica (anh thảo Scandinavia)
Primula scapigera
Primula scotica (anh thảo Scotland)
Primula secundiflora
Primula serratifolia
Primula sibirica
Primula sieboldii
Primula sikkimensis
Primula sinensis
Primula sinopurpurea
Primula soldanelloides
Primula sonchifolia
Primula spectabilis
Primula specuicola (anh thảo hốc tường)
Primula suffrutescens (anh thảo Sierra)
Primula takedana
Primula tanneri
Primula tibetica
Primula tschuktschorum
Primula tyrolensis
Primula veris (môi bò)
Primula verticillata
Primula vialii
Primula villosa
Primula vulgaris (anh thảo Anh)
Primula waltonii
Primula warshenewskiana
Primula whitei
Primula wilsonii
Primula wollastonii
Primula wulfeniana
Primula yuparensis.
Hoa của Primula farinosa
Cả tên khoa học (Primula) lẫn tên gọi thông thường (báo xuân) đều có ý nghĩa là loài hoa nở đầu tiên về mùa xuân.
Primula hortensis
Các loài anh thảo bị ấu trùng của một số loài thuộc bộ Lepidoptera phá hại, như Noctua pronuba, Noctua janthina, Xestia c-nigrum và Xanthorhoe montanata.
Một số loài của chi Primula đôi khi còn được gọi là thủy tiên hoa bó (polyanthus), dù chúng không có họ hàng gì với hoa thủy tiên thực sự (chi Narcissus).
Primula sieboldii
Anh thảo Anh (Primula vulgaris)
Một số loài:
Primula algida (hàn địa báo xuân)
Primula allionii
Primula alpicola (tạp sắc chung báo xuân)
Primula amoena
Primula angustifolia (anh thảo Alps)
Primula anisodora
Primula appenina
Primula atrodentata
Primula aurantiaca
Primula aureata
Primula auricula (tai gấu)
Primula auriculata
Primula beesiana (anh thảo Candelabra)
Primula bellidifolia
Primula boothii
Primula bracteosa
Primula bulleyana (anh thảo Candelabra)
Primula burmanica
Primula calderiana
Primula capitata
Primula capitellata
Primula carniolica
Primula cawdoriana
Primula chionantha
Primula chungensis
Primula clarkei
Primula clusiana
Primula cockburniana
Primula concholoba
Primula cortusoides
Primula cuneifolia (anh thảo lá nêm)
Primula cusickiana (anh thảo Cusick)
Primula daonensis
Primula darialica
Primula denticulata (anh thảo dùi trống)
Primula deorum
Primula deuteronana
Primula edgeworthii
Primula elatior (môi bò)
Primula ellisiae (anh thảo Ellis)
Primula erythrocarpa
Primula farinosa (anh thảo mắt chim)
Primula fedschenkoi
Primula firmipes
Primula flaccida
Primula floribunda
Primula florindae
Primula forrestii
Primula frondosa
Primula gambeliana
Primula geraniifolia
Primula glaucescens
Primula glomerata
Primula glutinosa
Primula gracillipes
Primula griffithii
Primula halleri
Primula heucherifolia
Primula hirsuta
Primula hyacinthina
Primula ianthina
Primula incana (anh thảo bạc)
Primula integrifolia
Primula involucrata
Primula ioessa
Primula irregularis
Primula japonica (anh thảo Nhật)
Primula jesoana
Primula juliae
Primula kewensis (anh thảo Kew)
Primula kisoana
Primula kitaibeliana
Primula latifolia
Primula lutea
Primula luteola
Primula macrophylla
Primula magellanica
Primula malacoides (anh thảo tiên)
Primula marginata
Primula megaseifolia
Primula melanops
Primula minima
Primula mistassinica (anh thảo hồ Mistassini)
Primula modesta
Primula mollis
Primula muscarioides
Primula nipponica
Primula nivalis
Primula nutans
Primula obconica (anh thảo độc)
Primula palinuri
Primula parryi (anh thảo Parry)
Primula pedemontana
Primula petiolaris
Primula poissonii
Primula polyneura
Primula prolifera
Primula pulverulenta
Primula redolens
Primula reidii
Primula reinii
Primula renifolia
Primula reptans
Primula reticulata
Primula rosea
Primula roxburghii
Primula rusbyi (anh thảo Rusby)
Primula sapphirina
Primula saxatilis
Primula scandinavica (anh thảo Scandinavia)
Primula scapigera
Primula scotica (anh thảo Scotland)
Primula secundiflora
Primula serratifolia
Primula sibirica
Primula sieboldii
Primula sikkimensis
Primula sinensis
Primula sinopurpurea
Primula soldanelloides
Primula sonchifolia
Primula spectabilis
Primula specuicola (anh thảo hốc tường)
Primula suffrutescens (anh thảo Sierra)
Primula takedana
Primula tanneri
Primula tibetica
Primula tschuktschorum
Primula tyrolensis
Primula veris (môi bò)
Primula verticillata
Primula vialii
Primula villosa
Primula vulgaris (anh thảo Anh)
Primula waltonii
Primula warshenewskiana
Primula whitei
Primula wilsonii
Primula wollastonii
Primula wulfeniana
Primula yuparensis.
Xem thêm :
- Cây Liễu, Chi Liễu
- Họ Thanh mai (họ Dâu rượu - Myricaceae)
- 5 loại cây xanh tốt trong nhà thiếu sáng
- Loạn giá giống cây sung Mỹ
- Cây Tùng Thơm Gây Sốt Mùa Noel
- Chi Mộc qua (Chaenomeles)
- Những cây đại thụ dễ bị tổn thương nhất thế giới
- 10 loài cây vĩ đại nhất thế giới
- Những cây cảnh đẹp có chất độc
- Thế giới kỳ lạ của hoa lan
Bình luận trên facebook