cây hoa mai xanh, cây mai xanh, hoa mai xanh, hoa mai xanh thái, cây mai xanh thái, cây mai xanh đà lạt, cây bông xanh, cây chim xanh, mai xanh đà lạt, mai xanh thái, phân biệt cây hoa mai xanh và mai xanh thái, mai xanh thái lan, cây hoa mai tím, cây mai xanh Thái lan, mai xanh Thái, mai tím Thái Lan, Sandpaper vine, Purple wreath, Queen’s Wreath, Petrea volubilis,Cây Hoa Mai Xanh Và Mai Xanh Thái

Cây Hoa Mai Xanh Và Mai Xanh Thái

Cây Hoa Mai Xanh Việt Nam và mai xanh Thái là loại cây cảnh được mọi người rất ưa chuộng hiện nay ...
Cây ngót nghẻo, công dụng cây ngót nghẻo, cây ngọt nghẹo, cây huệ lồng đèn, cây gia lan, cây Gloriosa superba, G. simplex,họ Colchicaceae,,Cây Ngót Nghẻo (Cây ngọt nghẹo)

Cây Ngót Nghẻo (Cây ngọt nghẹo)

Cây ngót nghẻo hay ngọt nghẹo, huệ lồng đèn, gia lan (danh pháp hai phần: Gloriosa superba, đồng ...
Cây củ đậu,củ đậu,củ sắn,sắn nước,cây sắn nước,pachyrhizus erosus,họ đậu,fabaceae,Cây củ đậu (sắn nước)

Cây củ đậu (sắn nước)

Cây củ đậu hay củ sắn, sắn nước (theo cách gọi miền Nam), danh pháp hai phần: Pachyrhizus erosus, ...
Đậu cô ve,đậu cove,đậu ve,đậu que,cô ve,cove,đậu a ri cô ve,các giống đậu cô ve,haricot vert,phaseolus vulgaris,họ đậu,fabaceae,Đậu Cô ve (đậu que, đậu ve)

Đậu Cô ve (đậu que, đậu ve)

Đậu que, đậu ve hay đậu cô ve, còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ tiếng Pháp: haricot vert, ...
đậu tương,đỗ tương,đậu nành,glycine max,họ đậu,fabaceae,Đậu tương (đỗ tương, đậu nành)

Đậu tương (đỗ tương, đậu nành)

Đậu tương hay đỗ tương, đậu nành, tên khoa học Glycine max, là loại cây họ Đậu (Fabaceae), là loài ...
Khoai lang,Ipomoea batatas,củ khoai lang,các loại khoai lang,khoai lang tím,khoai lang ruột đỏ,khoai lang ruột vàng,công dụng y học của khoai lang,tác dụng của khoai lang,khoai lang Hoàng Long,khoai lang lệ cần,khoai lang tím Nhật,khoai lang tím Nhật ở Bình Tân,họ bìm bìm,Ipomoea,Convolvulaceae,Khoai lang

Khoai lang

Khoai lang, danh pháp hai phần: Ipomoea batatas, là một loài cây nông nghiệp với các rễ củ lớn, chứa ...
Cây mướp,mướp,mướp hương,mướp ta,mướp gối,mướp trâu,xơ mướp,tác dụng của quả mướp,mướp trong đông y,các loại mướp,mướp hương và mướp trâu,phân biệt mướp hương và mướp trâu,Luffa aegyptiaca,Luffa cylindrica,Luffa,Smooth Luffa,Egyptian Luffa,Cây mướp (mướp hương)

Cây mướp (mướp hương)

Mướp hương hay mướp ta, mướp gối, có tên khoa học là Luffa aegyptiaca hay Luffa cylindrica (tên cũ), ...
Dây mỏ quạ,mỏ quạ,cây dây mỏ quạ,dây tổ kiến,dây tai chuột,dây tai chuột to,cây song ly,mộc tiền to,cây leo,cây thuốc,cây ngâm rượu,tác dụng của dây mỏ quạ,rượu dây mỏ quạ,Dischidia major,họ la bố ma,Apocynaceae,Dây mỏ quạ (dây tổ kiến,tai chuột to,song ly to)

Dây mỏ quạ (dây tổ kiến,tai chuột to,song ly to)

Dây mỏ quạ, còn gọi là dây tổ kiến, tai chuột to, song ly to hay, mộc tiền to, danh pháp hai phần: ...
Cây vằng,cây chè vằng,Jasminum subtriplinerve,họ Ô liu,Oleaceae,chè vằng,chè cước man,cẩm văn,cẩm vân,dây vắng,mỏ sẻ,mỏ quạ,râm trắng,râm ri,lài ba gân,cây leo,cây thuốc,cây thảo dược,tác dụng của chè vằng,phân biệt giữa chè vằng và lá ngón,Cây chè Vằng

Cây chè Vằng

Cây chè Vằng, hay cây Vằng, danh pháp hai phần: Jasminum subtriplinerve (C. L. Blume), thuộc họ Ô ...
Cây lá ngón,lá ngón,cây rút ruột,co ngón,hồ mạn trường,hồ mạn đằng,hoàng đằng,đoạn trường thảo,câu vẫn,Gelsemium elegans,họ mã tiền,Loganiaceae,họ hoàng đằng,Gelsemiaceae,cây leo,cây độc dược,cây thuốc,tác dụng của lá ngón,cách giải độc lá ngón,Cây Lá ngón

Cây Lá ngón

Cây lá ngón, còn gọi là cây rút ruột, co ngón, hồ mạn trường, hồ mạn đằng, hoàng đằng, đoạn trường ...
Cây mỏ sẻ,mỏ sẻ,hoa mỏ sẻ,cây hoa mỏ sẻ,lài sao,nhài sao,lạc thạch,trachelospermum jasminoides,họ la bố ma,họ dừa cạn,apocynaceae,cây leo,Cây mỏ sẻ

Cây mỏ sẻ

Mỏ sẻ, còn gọi là lài sao, nhài sao, hay lạc thạch, danh pháp hai phần: Trachelospermum jasminoides, ...
Dưa gang,dưa hoàng kim,cây ăn quả,cucumis sativus var. conomon,dưa chuột,dưa leo,họ bầu bí,cucurbitaceae,Dưa Gang (dưa hoàng kim)

Dưa Gang (dưa hoàng kim)

Dưa gang, hay Dưa hoàng kim, là một loài thực vật có danh pháp khoa học ba phần là Cucumis sativus ...
Dưa chuột,dưa leo,cây ăn quả,Cucumis sativus,họ bầu bí,Cucurbitaceae,tác dụng của dưa chuột,tác dụng làm đẹp của dưa chuột,Dưa chuột (dưa leo)

Dưa chuột (dưa leo)

Dưa chuột, tên khoa học là Cucumis sativus, miền Nam gọi là dưa leo, là một cây trồng phổ biến trong ...
Cam thảo,cây cam thảo,cam thảo dây,cườm thảo đỏ,chi chi,cườm cườm,tương tư đằng,tương tư thảo,cảm sảo,hương tư tử,Abrus precatorius,cây độc dược,cây thảo dược,cây làm thuốc,họ đậu,Fabaceae,Leguminosae,Fabaceae sensu lato,Cam thảo dây

Cam thảo dây

Cam thảo dây, còn gọi là cườm thảo đỏ, chi chi, cườm cườm, tương tư đằng, tương tư thảo, cảm sảo ...
Đậu rồng,đỗ rồng,đỗ xương rồng,đậu xương rồng,đậu khế,đậu cánh,Psophocarpus tetragonolobus,cây ăn quả,họ đậu,Fabaceae,Đậu rồng (đậu xương rồng)

Đậu rồng (đậu xương rồng)

Đậu rồng còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh, danh pháp hai phần: Psophocarpus ...
Hoa mắt huyền,hoa mắt nhung,Black-eyed Susan Vine,Susan Vine,Hoa Mắt huyền (mắt nhung)

Hoa Mắt huyền (mắt nhung)

Hoa Mắt huyền, hay còn gọi là Mắt nhung, tên tiếng Anh là Black-eyed Susan Vine, là một loài cây ...
Bòng bong,thòng bong,thạch vĩ dây,dương vong,hải kim sa,Lygodium flexuosum Sw,Schizaeaceae,cây thuốc chữa bệnh,bài thuốc từ bòng bong,Bòng bong

Bòng bong

Cây Bòng bong, còn gọi là Thòng bong, Thạch vĩ dây, Dương vong, tên thuốc là Hải kim sa (lá lóng ...
Bầu hồ lô,quả bầu hồ lô,cây hồ lô,ý nghĩa bầu hồ lô,bầu hồ lô phong thủy,bầu bí,bầu eo,Lagenaria vulgaris,Cucurbitaceae,cây leo,cây ăn quả,cây phong thủy,Bầu hồ lô

Bầu hồ lô

Bầu hồ lô, còn gọi là Bầu eo, tên khoa học là Lagenaria vulgaris, thuộc họ thực vật Bầu bí ...
Dưa hấu tí hon,dưa hấu,dưa hấu nhỏ mexico,dưa hấu chuột,dưa chuột chua Mexico,Melothria scabra,Cucamelon,Pepquino,cây leo làm cảnh,cây leo ăn quả,cách trồng và chăm sóc dưa hấu tí hon,Dưa hấu tí hon (dưa hấu chuột)

Dưa hấu tí hon (dưa hấu chuột)

Dưa hấu tí hon, hay còn gọi là Dưa hấu nhỏ Mexico, dưa hấu chuột, dưa chuột chua Mexico, cucamelon, ...
Lan sò,hoa lan sò,cây lan sò,cây con sò,họ Bông tai,họ Thiên lý,Asclepiadaceae,cây leo,Lan sò

Lan sò

Cây Lan Sò, tên khoa học là Dischidia pectenoides, thuộc họ thực vật Bông tai (Asclepiadaceae), ...
Xem: Hỏi đáp, đố vui, truyện cười - ngụ ngôn
Hòn non bộ
Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 43

Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 43

Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 43 0 VNĐ
Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 42

Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 42

Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 42 0 VNĐ
Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 41

Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 41

Hòn non bộ mini - mẫu tham khảo 41 0 VNĐ
Google Facebook
Xem: Hỏi đáp, đố vui, truyện cười - ngụ ngôn
scroll top